Dải Thép Không Gỉ 430
AISI430 / SUS430 (1.4016)
Băng thép không gỉ 430 cung cấp khả năng chống ăn mòn xuất sắc, tính dẻo dai và độ bền ấn tượng, cùng với bề mặt hoàn thiện chính xác. Với độ bền và tính dẻo cao, băng thép không gỉ có thể chịu được áp lực cao và tải trọng nặng, nâng cao tính đáng tin cậy và độ bền của sản phẩm của bạn. Bạn cũng có thể mong đợi kích thước chính xác vì băng thép không gỉ của chúng tôi trải qua quá trình cắt và xử lý chính xác, đảm bảo kích thước chính xác và bề mặt mịn màng hoàn hảo phù hợp với sản phẩm của bạn.
Băng thép không gỉ 430 là một vật liệu thép không gỉ xuất sắc được biết đến với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt là trong môi trường nhiệt độ cao. Nó cũng sở hữu các tính chất cơ học và xử lý tốt, cho phép quá trình chế tạo dễ dàng như uốn cong, cắt, hàn và định hình. Ngoài ra, so với các vật liệu thép không gỉ khác, thép không gỉ 430 cung cấp chi phí tương đối thấp trong khi cung cấp các tùy chọn độ dày, hoàn thiện bề mặt và chiều rộng khác nhau để đáp ứng yêu cầu đa dạng của khách hàng. Lớp thép: AISI/SUS 430 (1.4016). Độ dày: 0,3mm ~ 3,0mm, Bề mặt: 2B, BA, NO4, HL, NO8, Chiều rộng: 10mm ~ 1524mm.
Dịch vụ chi tiết của chúng tôi cho dải thép không gỉ 430 bao gồm tùy chỉnh trọng lượng, độ dày và chiều rộng của dải thép theo yêu cầu của khách hàng, cũng như dịch vụ cắt viền. Các bề mặt HL và NO.4 được đạt được thông qua việc nhám ướt, tạo ra một bề mặt sạch sẽ, mịn màng và đồng đều. Chúng tôi cũng cung cấp việc mài 2 mặt cho các hoàn thiện HL và NO.4. Các loại hoàn thiện Sáng Ủ (BA) và Gương (NO.8) mà chúng tôi cung cấp bao gồm xử lý hai mặt, đảm bảo rằng cả hai mặt của cuộn đạt được độ phản xạ và độ mịn hàng đầu. Tính năng này rất thích hợp cho các dự án yêu cầu chất lượng và tính nhất quán hai mặt, nâng cao độ bền và vẻ ngoài của vật liệu. Các dịch vụ bổ sung bao gồm cung cấp bộ phim PE màu xanh dương, bộ phim PVC màu đen và trắng, bộ phim laser CO2, bộ phim laser sợi quang, và dịch vụ in phun mực vật liệu.
HE-TIEN nổi tiếng trong ngành công nghiệp thép không gỉ với lợi thế chi phí cạnh tranh của mình. Chúng tôi trực tiếp nhập khẩu từ các nhà máy sản xuất thép và xử lý nội bộ, nâng cao hiệu quả sản xuất và độ chính xác trong khi cung cấp cho khách hàng giá cả cạnh tranh hơn. Chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của việc kiểm soát chi phí trong môi trường cạnh tranh cao ngày nay.
Ngoài các giải pháp hiệu quả về chi phí, HE-TIEN nhấn mạnh chất lượng và sự hài lòng của khách hàng. Các cơ sở sản xuất hiện đại của chúng tôi được trang bị công nghệ mới nhất, cho phép chúng tôi sản xuất các dải thép không gỉ 430 đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và hiệu suất cao nhất. Chúng tôi tuân thủ các quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt ở mọi giai đoạn sản xuất, đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đáp ứng hoặc vượt quá kỳ vọng của khách hàng.
Cam kết của chúng tôi với đổi mới thúc đẩy chúng tôi không ngừng khám phá các công nghệ và phương pháp mới để nâng cao các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Đội ngũ nghiên cứu và phát triển của chúng tôi tận tâm phát triển các giải pháp thép không gỉ tiên tiến đáp ứng nhu cầu đang thay đổi của khách hàng. Bằng cách duy trì vị thế tiên phong trong xu hướng ngành, chúng tôi có thể cung cấp các sản phẩm tiên tiến mang lại hiệu suất và độ tin cậy vượt trội.
HE-TIEN đặt trọng tâm vào việc xây dựng các mối quan hệ dài hạn với khách hàng của chúng tôi. Chúng tôi đạt được điều này bằng cách cung cấp dịch vụ và hỗ trợ cá nhân hóa, đảm bảo rằng chúng tôi hiểu và đáp ứng các yêu cầu độc đáo của từng khách hàng. Đội ngũ dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bất kỳ thắc mắc hoặc vấn đề nào, mang lại một trải nghiệm liền mạch và không rắc rối từ liên hệ ban đầu đến giao hàng cuối cùng.
Tính bền vững là một khía cạnh cốt lõi trong hoạt động của chúng tôi. HE-TIEN cam kết giảm thiểu tác động môi trường thông qua các thực hành sản xuất có trách nhiệm. Chúng tôi đã triển khai các hệ thống quản lý chất thải tiên tiến để đảm bảo tất cả các vật liệu phế thải được phân loại và tái chế đúng cách. Các cơ sở của chúng tôi được thiết kế để giảm thiểu tiêu thụ năng lượng và giảm phát thải, phù hợp với mục tiêu trở thành một công ty có trách nhiệm với môi trường.
Hơn nữa, chúng tôi tích cực tham gia vào các sáng kiến cộng đồng và ngành công nghiệp nhằm thúc đẩy tính bền vững và nâng cao nhận thức về môi trường. Bằng cách tham gia vào các chương trình này, chúng tôi không chỉ góp phần cải thiện môi trường mà còn đưa ra một ví dụ tích cực cho những người khác trong ngành.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp đáng tin cậy và chất lượng cao về băng thép không gỉ 430, HE-TIEN là đối tác đáng tin cậy của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để khám phá cách chuyên môn, dịch vụ toàn diện và cam kết về tính bền vững của chúng tôi có thể đáp ứng nhu cầu về thép không gỉ của bạn.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
- ASTM A240/A240M/A480/A480M
- JIS G4305/G4304
- EN 10028-1/10088-2
Đặc điểm và ứng dụng của thép không gỉ 430
Băng thép không gỉ 430 là một loại thép không gỉ austenit chủ yếu hợp kim với crom. Nó sở hữu một số đặc tính làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng khác nhau:
Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Thép không gỉ 430 thể hiện khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển chung và môi trường ăn mòn nhẹ.
Khả năng gia công tốt: Nó dễ dàng xử lý và có độ cứng cao, làm cho nó thuận tiện cho các hoạt động gia công khác nhau.
Khả năng chịu nhiệt tốt: Thép không gỉ 430 có hệ số mở rộng nhiệt thấp và dẫn nhiệt tốt, cung cấp sự ổn định và đáng tin cậy trong các ứng dụng nhiệt độ cao.
Giá cả phải chăng: So với các loại thép không gỉ khác như 304 và 316, thép không gỉ 430 có giá thành hiệu quả hơn.
Băng thép không gỉ 430 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng khác nhau, bao gồm đồ dùng nhà bếp, ngành công nghiệp ô tô, xây dựng và thiết bị hóa học. Trong ngành công nghiệp đồ dùng nhà bếp, nó thường được sử dụng để sản xuất máy rửa chén, lò nướng và tủ lạnh do khả năng chống ăn mòn và giá cả phải chăng. Trong ngành công nghiệp ô tô, nó được sử dụng cho hệ thống xả khí, ống giảm âm và viền. Trong xây dựng, nó được sử dụng cho vật liệu lớp phủ, mái nhà và các tính năng trang trí. Trong ngành công nghiệp chế biến hóa chất, nó được sử dụng cho các bể chứa, đường ống và container do khả năng chống lại một số hóa chất.
Đặc điểm của dòng thép không gỉ 200/300/400
Băng thép không gỉ thường được cấu tạo từ sắt, carbon, crôm, niken, coban và các nguyên tố hợp kim khác. Thép không gỉ có thể được chia thành ba loại: dòng 200, dòng 300 và dòng 400, khác nhau về loại và tỷ lệ của các nguyên tố hợp kim.
Dòng 200: Chủ yếu chứa niken và mangan nhưng không có crom, chúng có khả năng chống ăn mòn kém nhưng dẻo dai và dễ dàng định hình, làm cho chúng dễ dàng xử lý và hình dạng. Các sản phẩm được làm từ thép không gỉ dòng 200 bao gồm đồ dùng nhà bếp, đồ nội thất, ống và cấu trúc xây dựng.
Dòng 300: Chủ yếu chứa crom và niken nhưng không có molypden, chúng có khả năng chống ăn mòn xuất sắc và hiệu suất ở nhiệt độ cao, làm cho chúng đặc biệt phù hợp để sử dụng trong các ngành công nghiệp như hóa chất, dầu khí và chế biến thực phẩm. Phổ biến nhất trong số chúng là thép không gỉ 304, có rất nhiều ứng dụng bao gồm đồ dùng nhà bếp, thiết bị chế biến thực phẩm, thiết bị y tế, trang trí bề mặt tòa nhà, và nhiều hơn nữa.
Dòng 400: Chủ yếu chứa crom và molypden nhưng không có niken, chúng có khả năng chống ăn mòn kém nhưng chịu nhiệt và mài mòn tốt, làm cho chúng đặc biệt phù hợp để sử dụng trong các ngành công nghiệp như cơ khí và sản xuất ô tô. Phổ biến nhất trong số chúng là thép không gỉ loại 430, được sử dụng để sản xuất các bộ phận như dụng cụ cắt, ốc vít, vòng bi và các bộ phận ô tô, cũng như vật liệu xây dựng và trang trí.
Thông tin đặt hàng
- Số lượng đặt hàng tối thiểu cho dải thép không gỉ: Tùy thuộc vào chiều rộng của dải thép không gỉ
- Phương thức thanh toán: Thư tín dụng (L/C) hoặc Chuyển khoản (T/T)
Bề mặt thép không gỉ
Bề Mặt NO.1: Bề mặt cán nóng, được xử lý nung và tẩy, có cấu trúc sần sùi, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu kháng nhiệt và chống ăn mòn.
Bề Mặt 2B: Bề mặt cán lạnh, được xử lý nung và tẩy với lớp hoàn thiện mờ, được xử lý để làm mịn bề mặt và dễ dàng đánh bóng để có vẻ bóng sáng hơn.
Bề Mặt BA (Bright Annealed): Bề mặt cán lạnh, được xử lý nung và sáng bóng với độ bóng tuyệt vời và khả năng phản chiếu cao.
Bề Mặt NO.4: Còn được gọi là hoàn thiện bằng cọ, bề mặt này được đạt được bằng cách sử dụng vật liệu mài với độ nhám 150-180, tạo ra một mẫu vân liền mạch và một chiều của các đường nét tinh tế.
Bề Mặt HL (Hair Line): Hoàn thiện bằng vân tóc, đạt được bằng cách sử dụng kích thước hạt mài phù hợp để tạo ra các mẫu vân tuyến tính liên tục giống như vân tóc.
Bề Mặt NO.8 (Gương): Hoàn thiện giống như gương đạt được bằng cách cán lạnh và sau đó đánh bóng để có độ sáng cao.
Tấm Kẻ Ô: Tấm thép không gỉ với mẫu ba chiều cân đối được sử dụng cho mục đích chống trơn trượt.
Thành phần hóa học và tính chất cơ học của thép không gỉ
Nguyên Tố | Thép Không Gỉ 201 | Thép Không Gỉ 301 | Thép Không Gỉ 304 | Thép Không Gỉ 304L | Thép Không Gỉ 316 | Thép Không Gỉ 316L | Thép không gỉ 430 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cacbon | 0.15% tối đa | 0.15% tối đa | 0.08% tối đa | 0.03% tối đa | 0.08% tối đa | 0.03% tối đa | 0.12% tối đa |
Mangan | 5.50 - 7.50% | 2.00% tối đa | 2.00% tối đa | 2.00% tối đa | 2.00% tối đa | 2.00% tối đa | 1.00% tối đa |
Photpho | 0.06% tối đa | 0.045% tối đa | 0.045% tối đa | 0.045% tối đa | 0.045% tối đa | 0.045% tối đa | 0.04% tối đa |
Lưu huỳnh | 0.03% tối đa | 0.030% tối đa | 0.030% tối đa | 0.030% tối đa | 0.030% tối đa | 0.030% tối đa | 0.03% tối đa |
Silic | 1.00% tối đa | 1.00% tối đa | 0.75% tối đa | 0.75% tối đa | 0.75% tối đa | 0.75% tối đa | 1.00% tối đa |
Crom | 16.00 - 18.00% | 16.00 - 18.00% | 18,00 - 20,00% | 18,00 - 20,00% | 16.00 - 18.00% | 16.00 - 18.00% | 16.00 - 18.00% |
Niken | 3,50 - 5,50% | 6,00 - 8,00% | 8,00 - 10,00% | 8,00 - 12,00% | 10,00 - 14,00% | 10,00 - 14,00% | - |
Molypden | - | - | - | - | 2,00 - 3,00% | 2,00 - 3,00% | - |
Nitơ | - | - | - | - | 0,10% tối đa | 0,10% tối đa | - |
Thuộc tính cơ học | Thép Không Gỉ 201 | Thép Không Gỉ 301 | Thép Không Gỉ 304 | Thép Không Gỉ 304L | Thép Không Gỉ 316 | Thép Không Gỉ 316L | Thép không gỉ 430 |
Độ bền kéo (MPa) | ≥ 310 | ≥ 260 | ≥ 205 | ≥ 170 | ≥ 205 | ≥ 170 | ≥ 205 |
Độ bền kéo (MPa) | ≥ 655 | ≥ 640 | ≥ 520 | ≥ 485 | ≥ 520 | ≥ 485 | ≥ 420 |
Sự kéo dài (%) | ≥ 30 | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 22 |
Độ cứng (HV) | ≤ 200 | ≤ 200 | ≤ 200 | ≤ 200 | ≤ 200 | ≤ 200 |
- Bộ Sưu Tập Hình Ảnh
- Sản Phẩm Liên Quan
Tấm thép không gỉ 430
Tấm thép không gỉ 430 là một vật liệu thép không gỉ xuất sắc với khả...
Thông tin chi tiết
Dải Thép Không Gỉ 430 | Cuộn thép không gỉ cao cấp cho sự xuất sắc trong ngành công nghiệp
Đặt trụ sở tại Đài Loan từ năm 1997, HE TIEN METAL INDUSTRY CO., LTD. chuyên về vật liệu thép không gỉ chất lượng cao.Chúng tôi cung cấp một loạt sản phẩm đa dạng bao gồm Dải Thép Không Gỉ 430, cuộn, dải, tấm, lá và tấm gương, phục vụ nhu cầu công nghiệp đa dạng.Việc nguồn cung ứng trực tiếp và xử lý nội bộ của chúng tôi đảm bảo giá cả cạnh tranh và chất lượng không thể sánh bằng, phục vụ khách hàng trên toàn cầu trong các lĩnh vực công nghệ, xây dựng và sản xuất.
Công ty TNHH Công nghiệp Kim loại HE-TIEN vượt trội trong việc chế biến thép không gỉ để sản xuất cuộn, tấm, lá, dải và tấm gương chất lượng cao. Với hơn 25 năm kinh nghiệm, công ty nhấn mạnh kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và giá cả cạnh tranh bằng cách trực tiếp nguồn cung cấp và chế biến vật liệu. Phục vụ chủ yếu cho các nhà sản xuất kim loại tấm và laser, sản phẩm của HE-TIEN có ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đảm bảo đáng tin cậy và xuất sắc.
HE-TIEN đã cung cấp các dải thép không gỉ cho việc sử dụng trong công nghiệp từ năm 1997, với cả công nghệ tiên tiến và 27 năm kinh nghiệm, HE-TIEN đảm bảo rằng mọi nhu cầu của khách hàng đều được đáp ứng.